1 | | Ảnh hưởng của các yếu tố đầu vào đến lợi nhuận sản xuất Cà phê trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng : Luận văn Thạc sĩ Kinh tế / Mai Minh Thi; GVHD: Diệp Gia Luật . - Đồng Nai, 2016. - vii, 85 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4878 Chỉ số phân loại: 338.1 |
2 | | Ảnh hưởng của thu hồi đất đến thu nhập và việc làm người dân bị thu hồi đất ở khu công nghiệp Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc / Nguyễn Văn Khánh; GVHD: Nguyễn Thị Xuân Hương . - 2014. - 88 tr Thông tin xếp giá: THS2615 Chỉ số phân loại: 338.1 |
3 | | Ảnh hưởng của tín dụng ưu đãi đến thu nhập của hộ nghèo ở huyễn Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai : [Luận văn thạc sỹ kinh tế] / Vũ Quang Thắng; GVHD: Nguyễn Văn Ngãi . - 2013. - 75 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2349 Chỉ số phân loại: 338.1 |
4 | | Các giải pháp đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ huyện Thống Nhất tỉnh Đồng Nai : Luận Văn Thạc sĩ Kinh tế / Nguyễn Huy Bắc; GVHD: Dương Thị Bình Minh . - 2015. - viii,87 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4845 Chỉ số phân loại: 338.1 |
5 | | Các giải pháp góp phần giảm nghèo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Lê Hoàng Đáo; GVHD: Nguyễn Văn Hà . - 2012. - 127 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1912 Chỉ số phân loại: 338 |
6 | | Các giải pháp hoàn thiện công tác quản lý thuế đối với khu vực kinh tế ngoài quốc doanh tại chi cụ thuế thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai / Nguyễn Văn Bình; GVHD: Nguyễn Văn Hà . - 2013. - 102 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS2037 Chỉ số phân loại: 338.1 |
7 | | Các giải pháp hoàn thiện công tác quản lý thuế tại Chi cục thuế huyện Trảng Bom : Luận văn Thạc sĩ Kinh tế / Nguyễn Thị Ngọc Trinh; GVHD: Nguyễn Văn Hà . - Đồng Nai, 2016. - x,111 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4875 Chỉ số phân loại: 338.1 |
8 | | Các giải pháp nhằm kích thích thị trường nhà ở tại quận Ô Môn thành phố Cần Thơ / Nguyễn Thanh Bình; GVHD: Quan Minh Nhựt . - 2014. - 71 tr Thông tin xếp giá: THS2644 Chỉ số phân loại: 338.1 |
9 | | Các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng đào tạo nghề gắn với tạo việc làm cho lao động thanh niên nông thôn trên địa bàn huyện Chương Mỹ - Hà Nội : [Luận văn Thạc sỹ Kinh tế] / Nguyễn Gia Tư; GVHD: Trần Văn Dư . - 2013. - 121 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS2031 Chỉ số phân loại: 338.1 |
10 | | Các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản lý đầu tư xây dựng cơ bản từ vốn ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình / Trần Xuân Trang; GVHD: Dương Ngọc Thí . - 2014. - 104 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2439, THS3885 Chỉ số phân loại: 338.1 |
11 | | Các giải pháp phát triển nông nghiệp bền vững trên địa bàn huyện Yên Khánh, Tỉnh Ninh Bình : Luận văn thạc sỹ kinh tế / Nguyễn Thị Thu Hương; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2013. - 116 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS2157 Chỉ số phân loại: 338.1 |
12 | | Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua rau an toàn của các hộ gia đình tại thị xã Tây Ninh : [Luận văn thạc sỹ kinh tế] / Mai Thị Ngọc Huệ; GVHD: Nguyễn Văn Ngãi . - 2013. - 94 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2339 Chỉ số phân loại: 338.1 |
13 | | Các nhân tố ảnh hưởng đến sự trung thành đối với cơ quan làm việc của công chức Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh : [Luận văn thạc sỹ kinh tế] / Phan Cao Tùng; GVHD: Đinh Phi Hổ . - 2013. - 90 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2340 Chỉ số phân loại: 338.1 |
14 | | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất rau, hoa của nông dân tại huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng / Phạm Triều; GVHD: Mai Chiến Thắng . - 2014. - 96 tr Thông tin xếp giá: THS2618 Chỉ số phân loại: 338.1 |
15 | | Chính sách tạo việc làm trên địa bàn huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội / Chu Thị Hồng Phượng; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - 2014. - 87 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2753, THS3339 Chỉ số phân loại: 338.1 |
16 | | Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp huyện Tam Dương - Tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2013 - 2015 : Khóa luận tốt nghiệp / Đỗ Thị Lan; GVHD: Vũ Thị Minh Ngọc . - 2016. - 61 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11497 Chỉ số phân loại: 338.1 |
17 | | Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp ở huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội theo hướng phát triển bền vững : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Kiều Mạnh Hùng; NHDKH: Trần Mạnh Dư . - 2023. - ix,107 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6004 Chỉ số phân loại: 330.068 |
18 | | Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng bền vững ở huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Hà Thị Dược; NHDKH: Nguyễn Văn Hợp . - Hà Nội, 2022. - vii, 85 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5823 Chỉ số phân loại: 330.068 |
19 | | Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng trên địa bàn huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế / Vũ Duy Minh; NHDKH: Nguyễn Công Tiệp . - 2023. - viii, 99 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6298 Chỉ số phân loại: 330.068 |
20 | | Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng trên địa bàn huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Xuân Thủy; NHDKH: Nghiêm Thị Thà . - 2023. - viii,101 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6042 Chỉ số phân loại: 330.068 |
21 | | Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng trên địa bàn huyện Hoài Đức - TP. Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Nguyễn Thị Lan Anh; GVHD: Nguyễn Văn Hợp . - 2016. - 92 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4009 Chỉ số phân loại: 338.1 |
22 | | Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng trên địa bàn huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Khánh Toàn; NHDKH: Nguyễn Tiến Thao . - 2023. - vii, 82 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6249 Chỉ số phân loại: 330.068 |
23 | | Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp trên địa bàn huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế / Vũ Quang Hùng; NHDKH: Hoàng Vũ Hải . - 2023. - viii, 105 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6251 Chỉ số phân loại: 330.068 |
24 | | Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp trên địa bàn huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Thị Hà: NHDKH: Nguyễn Tiến Thao . - Hà Nội, 2022. - vi, 88 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5849 Chỉ số phân loại: 330.068 |
25 | | Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Thị Thúy Hà; NHDKH: Nguyễn Tiến Thao . - Hà Nội, 2022. - vi, 81 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5892 Chỉ số phân loại: 330.068 |
26 | | Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa tại huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Bế Văn Phùng; NHDKH: Trần Tuấn Việt . - Hà Nội, 2022. - viii, 85 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5834 Chỉ số phân loại: 330.068 |
27 | | Chuyển dịch cơ cấu lao động trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế nông nghiệp / Phạm văn Thú; GVHD: Nguyễn Thị Hải Ninh . - 2018. - vii, 97 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4538 Chỉ số phân loại: 338.1 |
28 | | Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trên địa bàn quận Hà Đông, thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ / Nguyễn Quang Hợp; GVHD: Nguyễn Văn Hợp . - 2016. - 105 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4032 Chỉ số phân loại: 338.1 |
29 | | Chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội / Phùng Thị Thanh Hải; GVHD: Nguyễn Thị Hải Ninh . - 2015. - 108 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS3056 Chỉ số phân loại: 338.1 |
30 | | Competitiveness and employment : A framework for rural development in Poland / Garry Christensen, Richard Lacroix . - WA : World Bank, 1997. - 56p Thông tin xếp giá: NV08000154 Chỉ số phân loại: 307 |